speak too soon Thành ngữ, tục ngữ
speak too soon
speak too soon
Assume something prematurely, as in I guess I spoke too soon about moving to Boston; I didn't get the job after all. nói quá sớm
Để nói điều gì đó sớm bị phủ định hoặc mâu thuẫn. Cụm từ này thường được sử dụng ở thì quá khứ, vì yếu tố phủ định vừa xảy ra. A: "Ai la hét nhau trên lầu vậy?" B: "Chà, tui nghĩ chúng ta sẽ có một bữa tối gia (nhà) đình bình thường, nhưng tui đoán là tui đã nói quá sớm!" A: "Tôi nghĩ chúng ta sẽ sớm làm rõ." B: "Đừng nói quá sớm - chúng ta vẫn chưa thoát khỏi vấn đề này.". Xem thêm: nói sớm, nói nói quá sớm
Giả định điều gì đó sớm, như tui đoán là tui đã nói quá sớm về chuyện chuyển đến Boston; Rốt cuộc thì tui đã bất nhận được công việc. . Xem thêm: sắp tới, hãy nói allege too ˈsoon
hãy nói điều gì đó và sau đó nhận thấy rằng điều bạn nói là bất đúng sự thật: "Tôi rất vui vì Simon vừa không đến." "Bạn vừa nói quá sớm. Anh ấy đến ngay. ’. Xem thêm: sớm, nói. Xem thêm:
An speak too soon idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with speak too soon, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ speak too soon